Từ điển Thiều Chửu
鍱 - diệp
① Lá đồng lá sắt. Đồng sắt đàn mỏng ra từng phiến gọi là diệp.

Từ điển Trần Văn Chánh
鍱 - diệp
Miếng mỏng kim loại: 金鍱子 Lá vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh
鍱 - tiết
(văn) ① Cái vòng; ② Quặng đồng sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鍱 - diệp
Cái liềm cắt cỏ, cắt lúa.